Cập nhật bảng giá xe tải Isuzu, đầu kéo, xe ben, xe đông lạnh, xe gắn cẩu. Kèm các chương trình khuyến mãi, trả góp. Xe tải Isuzu 1t4, 1t9, 2t4, 2t5, 3t5, 4t9, 5t, 6t5, 7t, 8t, 8t2, 9t, 14, 15t, 16t, 24t, …
xeIsuzu24h.com cập nhật bảng giá xe tải Isuzu.
Công ty TNHH Isuzu Việt Nam (IVC). Bảng Giá Xe Tải Isuzu. Có địa chỉ trụ sở chính tại: Showroom 1. : 111/2 Đường số 18, KCN Tân Bình Mở Rộng, Kp. 2, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, Tp.HCM, Vietnam. Isuzu Vietnam là doanh nghiệp liên doanh Việt Nam – Nhật Bản trong lĩnh vực nhập khẩu, lắp ráp & phân phối các sản phẩm xe ô tô, xe tải nhãn hiệu ISUZU.
Nhật Bản là một trong những quốc gia tiên phong trong các công nghệ tương lai. Isuzu VN kế thừa và phát huy điều đó nên đã cho ra đời 03 dòng xe được nghiên cứu – thiết kế cho thị trường vận tải tại Việt Nam là. :
Xe tải Isuzu dòng Q Series: có logo QKR230, QKR100, QKR210, QKR270 tải trọng: 990kg, 1490kg, 1990kg, 2490kg.
Xe tải Isuzu dòng N Series: có logo NMR310, NPR400, NQR550 tải trọng: 1850kg, 3490kg, 4990kg, 5700kg.
Xe tải Isuzu dòng F Series: có logo FRR650, FVR900, FVM1500, FVZ1500 tải trọng: 6500kg, 8100kg, 15000kg.
Giá xe tải Isuzu Q Series:.
Như chúng ta đã biết, xe tải Isuzu Q Series có 02 dòng là QKR230, QKR270 tương ứng lần lượt với 02 mã loại sau QKR77FE4, QKR77HE4.
Kích thước tổng thể xe tải Isuzu QKR: | |
QKR230 | 5380 x 1875 x 2890 mm |
QKR270 | 6180 x 1875 x 2890 mm |
Kích thước lọt lòng thùng mui bạt xe tải Isuzu QKR | |
QKR230 | 3580 x 1740 x 1900 mm |
QKR270 | 4370 x 1730 x 1880 mm |
Trọng lượng xe (khi chưa có thùng) | |
QKR230 | 1885 kg |
QKR270 | 1895 kg |
Cả 02 xe tải Isuzu QKR.
Đều sử dụng chung loại động cơ common rail công nghệ “Blue Power”. Của Isuzu là 4JH1E4NC. Hộp số MSB5S 5 số tiến & 1 số lùi. Có công suất cực đại lên đến 230Ps đạt được ở dãi tua rất rộng là 1400~2300rpm.
Xe tải Isuzu Q Series có tốc độ tối đa lên đến 95km/h. Và khả năng vượt dốc từ 29%~32%, có hệ thống lái trục vít và e cu bi thủy lực.
Hệ thống treo hay còn gọi là giảm sóc của Isuzu Q Series.Sử dụng cả nhíp lá 2 tầng và giảm chấn thủy lực giúp đầm chắc khi chuyên chở hàng tải cao, mà vẫn êm ái khi xe không có hàng. Hệ thống phanh tiêu chuẩn của Q Series là tang trống. Thắng dầu mạch kép có trợ lực chân không rất thông dụng.
Isuzu QKR Q Series có bộ lốp (vỏ xe) trước/sau đều bằng nhau.
Là 7.00-15, sử dụng mâm kích thước 15 inch và vỏ theo xe có 12 lớp bố (12PR). Sử dụng hệ thống điện 12V máy phát điện (dynamo) 12V-60A nhưng có đến 02 bình ắc quy 12V-70AH mắc song song với nhau. Thì thời gian dự trữ sẽ lâu và ổn định hơn (xe đời cũ vẫn có thể làm theo cách này).
Nội thất các dòng xe Nhật rất đơn giản và bền dáng với thời gian.
Tuy nhiên vẫn đầy đủ các trang bị cần thiết cho tài xế với kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, 02 tấm che nắng, cốp đựng đồ, hệ thống quạt gió, hệ thống điều hòa 02 chiều (lô xe từ tháng 7/2019 là thiết bị tiêu chuẩn, còn trước đây là thiết bị tùy chọn), RADIO FM AM USB, mồi thuốc.
Hiện tại, đa số các model thuộc dòng QKR đã tạm hết xe do sản xuất không đủ đáp ứng cho một vài đơn vị vận tải đặt hàng số lượng lớn (~1.300 xe), cho nên những đại lý, cửa hàng báo có hàng sẵn với mức giá thông thường, cam kết có xe ngay thì sẽ không đảm bảo được thời gian giao xe.
Ngoài ra, có một vài đơn vị nhỏ lẻ, cam kết lấy được hàng nhanh, giá vẫn như cũ là không đúng vì thực tế nhà máy không cung cấp xe về đại lý, nếu đặt cọc tiền ở những đơn vị này quý khách hàng sẽ bị chiếm dụng vốn trong thời gian dài và không có lãi xuất, chưa kể đến quá trình thưa kiện đòi cọc rất gian nan.
Hãy là người mua hàng thông minh, đừng vì lời hứa “xe giá thấp – giao xe ngay” mà đánh mất đơn hàng, mất tiền.
Bảng giá xe tải Isuzu Q Series
- Giá xe tải Isuzu 1t4 QKR77FE4 (QKR230) 2021 , 2022, 2023, 2024, 2025, 2026, 2027, 2028, 2029, 2030.
- Xe tải Isuzu 1t4 thùng kínQKR77F4 giá: 490.000.000đ
- Xe tải Isuzu 2t4 thùng kín QKR77F4 giá: 490.000.000đ
- Xe tải Isuzu 1t4 thùng lửngQKR77F4 giá: 475.000.000đ
- Xe tải Isuzu 1t9 thùng mui bạtQKR77F4 giá: 489.000.000đ
- Xe tải Isuzu 2t4 thùng mui bạt QKR77F4 giá: 489.000.000đ
- Giá xe tải Isuzu 1t9 QKR77HE4 (QKR270) 2021 , 2022, 2023, 2024, 2025, 2026, 2027, 2028, 2029, 2030
- Xe tải Isuzu 1t9 thùng mui bạtQKR77HE4 giá: 535.000.000đ
- Xe tải Isuzu 2t3 thùng mui bạt QKR77HE4 giá: 535.000.000đ
- Xe tải Isuzu 2t8 thùng mui bạt QKR77HE4 giá: 535.000.000đ
- Xe tải Isuzu 1t9 thùng kínQKR77HE4 giá: 537.500.000đ
- Xe tải Isuzu 2t3 thùng kín QKR77HE4 giá: 537.500.000đ
- Xe tải Isuzu 2t8 thùng kín QKR77HE4 giá: 537.500.000đ
- Xe tải Isuzu 1tấn9 thùng đông lạnh QKR77HE4 giá: 765.000.000đ
- Xe tải Isuzu 3 tấn thùng lửng QKR77HE4 giá: 524.000.000đ
Giá xe tải Isuzu N Series 2021 , 2022, 2023, 2024, 2025, 2026, 2027, 2028, 2029, 2030.
Xe tải Isuzu N Series phân khúc tải nhẹ – tải trung
Là sản phẩm cốt lõi và chủ lực của thương hiệu xe Isuzu, Isuzu N Series. Có 03 mẫu chính là NMR310 tải trọng 1850kg. NPR400 tải trọng 3490kg – 4000kg . NQR550 tải trọng 4990kg 5700kg (NQR550 có 02 loại thùng ngắn 5m7 và thùng dài 6m2).
Kích thước tổng thể xe tải Isuzu N Series | |
NMR310 | 6370 x 1860 x 2900 mm |
NPR400 | 7060 x 2220 x 2960 mm |
NQR550 (ngắn) | 7660 x 2240 x 3170 mm |
NQR550 (dài) | 8050 x 2240 x 2050 mm |
Kích thước lọt lòng thùng mui bạt xe tải Isuzu Series | |
NMR310 | 4470 x 1860 x 1880 mm |
NPR400 | 5150 x 2060 x 1890 mm |
NQR550 (ngắn) | 5720 x 2090 x 2050 mm |
NQR550 (dài) | 6150 x 2090 x 2050 mm |
Trọng lượng xe (khi chưa có thùng) | |
NMR310 | 2170 kg |
NPR400 | 2390 kg |
NQR550 (ngắn) | 2710 kg |
NQR550 (dài) | 2730 kg |
Động cơ của xe Isuzu N Series.
Sử dụng là loại động cơ common rail công nghệ “Blue Power”. Gồm 02 mã chính cho 4 model là 4JJ1E4NC công suất cực đại 124Ps tại vòng tua máy 2600rpm. Và 4HK1E4NC công suất cực đại 155Ps tại vòng tua máy 2600rpm, hộp số MYY5T (5 số tiến & 1 số lùi), hộp số MYY6S (6 số tiến & 1 số lùi).
Xe tải Isuzu N Series.
Có tốc độ tối đa lên đến 97km/h và khả năng vượt dốc từ 26%~37%, có hệ thống lái trục vít và e cu bi thủy lực.
Hệ thống treo hay còn gọi là giảm sóc của Isuzu N Series cũng tương tự dòng Q Series sử dụng cả nhíp lá 2 tầng và giảm chấn thủy lực giúp đầm chắc khi chuyên chở hàng tải cao mà vẫn êm ái khi xe không có hàng. Hệ thống phanh tiêu chuẩn của N Series là tang trống, thắng dầu thủy lực mạch kép có trợ lực chân không rất thông dụng.
Isuzu N Series có bộ lốp (vỏ xe) trước/sau đều bằng nhau, sử dụng mâm kích thước 16 inch. Và vỏ theo xe có 14 lớp bố (14PR), NMR310 dùng bộ vỏ (lốp) 7.00-16. NPR400 dùng bộ vỏ (lốp) 7.50-16. Còn mẫu Isuzu NQR550 sử dụng bộ vỏ lốp 8.25-16. Isuzu N Series sử dụng hệ thống điện 24V máy phát điện (dynamo) 24V-50A. Có 02 bình ắc quy 12V-70AH mắc nối tiếp với nhau.
Bảng giá xe tải Isuzu N Series
-
Giá xe tải Isuzu 1t9 NMR85HE4 2021 (NMR310).
- Xe tải Isuzu 1t85 thùng kín NMR85HE4 giá: 680.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 1t9 thùng lửng NMR85HE4 giá: 667.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 1t9 thùng bạt NMR85HE4 giá: 678.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 1T95 thùng đông lạnh Quyền Auto giá: 950.000.000đ.
-
Giá xe tải Isuzu 3t5 NPR85KE4 2021 (NPR400).
- Xe tải Isuzu 4 tấn thùng mui bạt NPR85KE4 giá: 703.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 4t5 thùng lửng NPR85KE4 giá: 694.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 3t5 thùng mui bạt NPR85KE4 giá: 703.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 3t8 thùng bảo ôn NPR85KE4 giá: 955.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 3t49 thùng kín NPR85KE4 giá: 705.500.000đ.
- Xe tải Isuzu 3t5 thùng bảo ôn NPR85KE4 giá: 955.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 3t9 thùng kín NPR85KE4 giá: 705.000.000đ.
-
Giá xe tải Isuzu 5t5 NQR75LE4 2021 (NQR550 ngắn).
- Xe tải Isuzu 5t5 thùng kín NQR75LE4 giá : 774.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 5 tấn thùng bảo ôn NQR75LE4 giá : 999.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 5 tấn thùng kín NQR75LE4 giá : 778.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 5t5 thùng mui bạt NQR75LE4 giá : 774.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 5 tấn thùng lửng NQR75LE4 giá : 760.000.000đ.
-
Giá xe tải Isuzu 5t5 NQR75ME4 2021 (NQR550 dài).
- Xe tải Isuzu 5.5 thùng kín NQR75ME4 giá: 818.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 6 tấn thùng lửng NQR75ME4 giá: 799.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 5 tấn thùng mui bạt NQR75ME4 giá: 815.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 5.5 thùng mui bạt NQR75ME4 giá: 815.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 5 tấn thùng kín NQR75ME4 giá: 818.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 5 tấn thùng lửng NQR75ME4 giá: 799.000.000đ.
Giá xe tải Isuzu F Series:
Xe tải Isuzu F Series phân khúc tải trung – tải nặng là sản phẩm mới phát triển sau này của Isuzu Việt Nam và rất đa dạng về kích thước xe cũng như kích thước thùng hàng, Isuzu F Series có 04 mẫu chính là FRR650 tải trọng 6500kg (động cơ 4 xi lanh), FVR900 tải trọng 8000kg, FVM1500 tải trọng 15000kg, FVZ1500 tải trọng 14000kg (công thức bánh xe 6×2), riêng model FVZ sử dụng 02 cầu thật (công thức bánh xe 6×4).
Kích thước tổng thể xe tải Isuzu F Series | |
FRR650 (dài) | 8680 x 2460 x 3250 mm |
FVR900 (dài) | 10550 x 2500 3550 mm |
FVM1500 (dài) | 11660 x 2500 x 2150 mm |
FVZ1500 (dài) | 8360 x 2485 x 2980 mm |
Kích thước lọt lòng thùng mui bạt xe tải Isuzu Series | |
FRR650 (dài) | 6680 x 2320 x 2060 mm |
FVR900 (dài) | 8280 x 2350 x 2150 mm |
FVM1500 (dài) | 9420 x 2370 x 2150mm |
FVZ1500 (dài) | 5500 x 2370 x 2150mm |
Trọng lượng xe (khi chưa có thùng) | |
FRR650 (dài) | 3255 kg |
FVR900 (dài) | 5375 kg |
FVM1500 (dài) | 7250 kg |
FVZ1500 (dài) | 7300 kg |
Isuzu F Series là phân khúc xe tải nặng.
Nên hầu hết động cơ sử dụng 6 xi lanh, động cơ dành cho model FVR900 là 6HK1E4NC. Sử dụng 6 xi lanh thẳng hàng, có dung tích 7790 cm³ công suất cực đại 241Ps tại vòng tua 2400rpm. FVR900 có hộp số MZW6P (6 số tiến & 1 số lùi). Còn động cơ của FVM1500 và FVZ1500 là 6HK1E4SC cùng dung tích xi lanh 7790 cm³. Nhưng có công suất cực đại đến 280Ps tại vòng tua 2400rpm và sử dụng hộp số ES11109 (9 số tiến & 1 số lùi). Tuy nhiên, trong phân khúc F Series lại có một xe thuộc mức tải trung nhưng đạt tiêu chuẩn của tải nặng là FRR650 sử dụng động cơ 4HK1E4CC 4 xi lanh, đạt công suất cực đại 190Ps tại vòng tua máy 2600rpm và hộp số MZZ6W (6 số tiến & 1 số lùi).
Xe tải Isuzu F Series có tốc độ tối đa lên đến 100km/h và khả năng vượt dốc từ 24%~35%, có hệ thống lái trục vít và e cu bi thủy lực.
Hệ thống treo hay còn gọi là giảm sóc của Isuzu F Series.
Cũng tương tự dòng Q Series và N Series sử dụng cả nhíp lá 2 tầng (bản nhíp dày, số lượng lá nhíp nhiều hơn). Và giảm chấn thủy lực giúp đầm chắc khi chuyên chở hàng tải cao mà vẫn êm ái khi xe không có hàng. Hệ thống phanh tiêu chuẩn của F Series là tang trống, khí nén hoàn toàn, có khóa bánh (locked) khi chưa đủ áp suất trong bình khí nén, riêng mẫu xe tải Isuzu FRR650 sử dụng thắng trợ lực hơi và dầu thủy lực mạch kép.
Isuzu F Series có bộ lốp (vỏ xe) trước/sau đều bằng nhau.
Sử dụng mâm kích thước 20 inch, riêng FRR650 sử dụng mâm đường kính 16inch. Thông số vỏ từng mẫu xe là FRR650 8.25-16, FVR900 10.00R20 (11.00R20 với dòng chassi siêu ngắn). FVM1500 và FVZ1500 có thông số vỏ là 11.00R20 (đặc biệt FVZ1500 có bộ vỏ gai hỗn hợp siêu bám đối với các địa hình xấu). Isuzu F Series sử dụng hệ thống điện 24V máy phát điện (dynamo) 24V-90A có 02 bình ắc quy 12V-65AH mắc nối tiếp với nhau.
Bảng giá xe tải Isuzu F Series. Bảng Giá Xe Tải Isuzu.
-
Giá xe tải Isuzu 6 tấn FRR90NE4 2021 (FRR650).
- Xe tải Isuzu 6T2 thùng mui bạt FRR90NE4 giá: 955.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 6T8 thùng lửng FRR90NE4 giá: 935.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 6T thùng kín FRR90NE4 giá: 960.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 6T thùng bảo ôn FRR90NE4 giá: 1.085.000.000đ.
-
Giá xe tải Isuzu 9 tấn FVR34SE4 2021 (FVR900).
- Xe tải Isuzu 9 tấn thùng lửng FVR34SE4 giá: 1.410.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 9 tấn thùng kín FVR34SE4 giá: 1.435.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 9 tấn thùng bạt FVR34SE4 giá: 1.420.000.000đ.
-
Giá xe tải Isuzu 8 tấn FVR34QE4 2021 (FVR900).
- Xe tải Isuzu 8 tấn thùng bạt FVR34QE4 giá: 1.385.000.000đ
- Xe tải Isuzu 8 tấn thùng lửng FVR34QE4 giá: 1.370.000.000đ
- Xe tải Isuzu 8 tấn thùng kín FVR34QE4 giá: 1.390.000.000đ
-
Giá xe tải Isuzu 9 tấn FVR34UE4 thùng 9.6mét 2021 (FVR900).
- Xe tải Isuzu 9 tấn thùng lửng FVR34UE4 giá: 1.330.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 9 tấn thùng kín FVR34UE4 giá: 1.488.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 9 tấn thùng bạt FVR34UE4 giá: 1.470.000.000đ.
-
Giá xe tải Isuzu 16 tấn FVM34TE4 2021 (FVM1500).
- Xe tải Isuzu 15t5 tấn thùng kín FVM34TE4 giá: 1.690.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 16 tấn thùng lửng FVM34TE4 giá: 1.670.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 15 tấn thùng bảo ôn FVM34TE4 giá: 1.925.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 15 tấn thùng mui bạt FVM34TE4 giá: 1.685.000.000đ.
-
Giá xe tải Isuzu 15 tấn FVM34WE4 2021 (FVM1500).
- Xe tải Isuzu 14t5 tấn thùng kín FVM34WE4 giá: 1.770.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 15 tấn thùng lửng FVM34WE4 giá: 1.735.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 14.5 tấn thùng mui bạt FVM34WE4 giá: 1.755.000.000đ.
- Xe tải Isuzu 15 tấn thùng bảo ôn FVM34WE4 giá: 1.945.000.000đ.
-
Giá xe tải isuzu 15 tấn FVZ34QE4 (FVZ1500).
- Đây là model chuyên đóng các loại thùng chuyên dùng. Đặc biệt (xe ben, xe ép rác, chở rác, xe bồn,..). Nên sẽ có chính sách giá riêng theo từng loại thùng. Thời điểm hiện tại thì model FVZ1500 chưa có bản vẽ thùng thông thường.
Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi theo chính sách giá bán của Isuzu theo từng thời điểm. Vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và hỗ trợ chính xác nhất.
Đọc thêm các bài liên quan đến xe tải Isuzu:
Cách tính chi phí trọn gói của 1 xe tải Isuzu (đang cập nhật).
Thủ tục mua trả góp xe tải Isuzu (nhấn vào để xem).
Liên Hệ:
Showroom 1 : 111/2 Đường số 18, KCN Tân Bình Mở Rộng, Kp. 2, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, Tp.HCM.
Showroom 2 : 79/4 Đại Lộ Bình Dương, Khu Phố Đông, P. Vĩnh Phú, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
Hotline:
0908590662 _ Khanh isuzu (zalo: Trần Tuấn Khanh).
0939123207_ Công Ý Isuzu (zalo: Isuzu Công Ý).